CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ DATECH
Mã sản phẩm: EWP-WA6638-FIT
Tình trạng: Còn hàng
Thương hiệu: H3C
Bộ phát wifi H3C WA6638 là điểm truy cập không dây thế hệ mới nhất được phát triển dựa trên chuẩn 802.11ax. Chúng được thiết kế với tiêu chuẩn công nghệ 802.11ax ba sóng vô tuyến sáng tạo và cung cấp tốc độ truyền nhanh hơn ít nhất 2 lần so với các sản phẩm 802.11ac. Điều này làm cho loạt sản phẩm phù hợp với các tình huống truy cập mật độ cao, chẳng hạn như khách sạn, sân vận động, khuôn viên doanh nghiệp và các ứng dụng túi xách điện tử.
Hỗ trợ kinh doanh
Ms. Lan
Ms Mỹ
Mr Liêm
Hỗ trợ kỹ thuật
Mr. Kỳ
Mr Bảng ( CN Sài Gòn )
Mr Toàn
Liên hệ nhận giá tốt
Thông số kỹ thuật
Bộ phát wifi H3C WA6638 là điểm truy cập không dây thế hệ mới nhất được phát triển dựa trên chuẩn 802.11ax. Chúng được thiết kế với tiêu chuẩn công nghệ 802.11ax ba sóng vô tuyến sáng tạo và cung cấp tốc độ truyền nhanh hơn ít nhất 2 lần so với các sản phẩm 802.11ac. Điều này làm cho loạt sản phẩm phù hợp với các tình huống truy cập mật độ cao, chẳng hạn như khách sạn, sân vận động, khuôn viên doanh nghiệp và các ứng dụng túi xách điện tử.
Name | WA6638 |
Weight | 1.28 kg |
Dimensions (H × W × D) | 52 × 239 × 236 mm (2.05 × 9.41 × 9.29 in) |
Uplink Ethernet ports | Port 1: 100/1000M/2.5G/5G/10G, RJ-45 Port 2: 100/1000M, RJ-45 |
PoE+ | Port 1: 802.3bt/at |
Local power supply | 54 VDC |
Passive Power over Ethernet (48V) | Supported |
PoE power out | Port 2 (GE) |
Console port | One (RJ-45) |
USB port | One |
Built-in antenna | Built-in omni-directional antenna 3dBi antenna gain @2.4GHz 4dBi antenna gain @5GHz 4dBi antenna gain @5GHz |
Built-in Bluetooth | Supported (Support to switch RFID through software) |
IoT Extension | BLE, RFID, ZigBee, etc. |
Working frequencies | 802.11ax/ac/n/a: 5.725 to 5.850 GHz; 5.47 to 5.725 GHz; 5.15 to 5.35 GHz 802.11ax/b/g/n: 2.4 to 2.483 GHz |
Modulation technology | OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps (file://dbpsk@1mbps, dqpsk@2mbps, cck@5.5/11Mbps) MIMO-OFDM (11n): MCS 0-31 MIMO-OFDM (11ac): MCS 0-9 MIMO-OFDM (11ax): MCS 0-11 |
Modulation mode | 11b: DSS: CCK@5.5/11Mbps, DQPSK@2Mbps, DBPSK@1Mbps 11a/g: OFDM: 64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps 11n: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM 11ac: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM 11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM |
Maximum transmit power | 2.4G: 25dBm, 5G: 30 dBm (Transmit power is multi-chain combined power, no antenna gain is included. The actual transmit power depends on local laws and regulations) |
Adjustable power granularity | 1 dBm |
Reset/restoration to factory default | Supported |
State LED | Alternating flashing mode, orange/green/blue for different working states, breathing mode |
Temperature | Operating temperature: -10°C to +55°C (32°F to 113°F) Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Humidity | Operating: 5% to 95% (non-condensing) Storage: 5% to 95% (non-condensing) |
Protection class | IP42 |
Overall power consumption | < 30 W (excluding IoT modules and USB) |
Safety compliance | GB4943, EN60601-1-2 (medical electrical equipment), UL/CSA 60950-1, EN/IEC 60950-1, EN/IEC 60950-22 |
EMC | GB9254, EN301 489, EN55022, FCC Part 15, RSS-210 |
Radio frequency certification | FCC Part 15, EN 300 328, EN 301 893, and MIIT SRRC |
Health | FCC Bulletin OET-65C, EN 50385, IC Safety Code 6 |
MTBF | > 250000 hours |
Đánh giá và nhận xét