Hướng dẫn các câu lệnh cơ bản cấu hình Switch Ruijie

Hướng dẫn các câu lệnh cơ bản cấu hình Switch Ruijie

1, Preparation Commands

Enable

Exit 

End 

copy running-config startup-config // Lưu tập tin cấu hình

del flash:config.text // Xóa file cấu hình (đối với dòng switch và router 1700)

erase startup-config // Xóa file cấu hình (đối với router dòng 2500)

del flash:vlan.dat // Xóa thông tin cấu hình VLAN (đối với switch)

Configure terminal // Vào mode cấu hình global

(config)# hostname switchA // Định cấu hình tên thiết bị là switchA

(config)# banner motd & // Cấu hình MOTD với dấu & làm ký tự phân cách

(config)# enable secret level 1 0 star // Cấu hình password đăng nhập từ xa là “star” cho privilege level 1

(config)# enable secret level 15 0 star // Cấu hình privilege password là “star” cho privilege level 15

(config)# enable services web-server // Bật chức năng quản lý web của switch

Các dịch vụ có thể bao gồm: máy chủ web (quản lý web), máy chủ telnet (đăng nhập từ xa), vv.

2, Viewing Information

show running-config // Xem thông tin cấu hình hiện tại đang có hiệu lực

show interface fastethernet 0/3 // Xem thông tin giao diện F0/3

show interface serial 1/2 // Xem thông tin giao diện S1/2

show interface // Xem thông tin tất cả các giao diện

show ip interface brief // Tóm tắt và xem thông tin tất cả các giao diện một cách ngắn gọn

show ip interface // Xem thông tin tất cả các giao diện

show version // Xem thông tin phiên bản

show mac-address-table // Xem bảng địa chỉ MAC hiện tại của switch

show vlan // Xem thông tin tất cả các VLAN

show vlan id 10 // Xem thông tin 1 VLAN cụ thể (ví dụ VLAN 10)

show interface fastethernet 0/1 // Xem mode cấu hình của 1 cổng cụ thể

show aggregateport 1 summary //

show spanning-tree // Xem thông tin cấu hình spanning tree

show spanning-tree interface fastethernet 0/1 // Xem trạng thái spanning tree của cổng f0/1

show port-security // Xem thông tin cấu hình port security cho switch

show port-security address // Xem thông tin cấu hình security binding

show ip access-lists listname // Xem thông tin cấu hình cho danh sách có tên “listname”

3, Basic Port Configuration

(config)# Interface fastethernet 0/3 // Vào mode cấu hình cổng f0/3

(config)# interface range fa 0/1-2,0/5,0/7-9 // Vào mode cấu hình cổng f0/1, f0/2, f0/5, f0/7, f0/8, f0/9

(config-if)# speed 10 // Cấu hình tốc độ cổng là 10 Mbps (tùy chọn: 10, 100, auto)

(config-if)# duplex full // Cấu hình cổng ở chế độ full duplex (các lựa chọn: full, half, auto)

(config-if)# no shutdown 

(config-if)# switchport access vlan 10 

(config-if)# switchport mode trunk 

(config-if)# port-group 1 

4, Creating Aggregated Ports

(config)# interface aggregateport 1 

(config-if)# switchport mode trunk 

(config)# int f0/23-24

(config-if-range)# port-group 1 

5, Spanning Tree

Configure Multiple Spanning Tree Protocol:

switch(config)# spanning-tree // Kích hoạt giao thức spanning tree

switch(config)# spanning-tree mst configuration // Thiết lập nhiều giao thức spanning tree

switch(config-mst)# name ruijie // Đặt tên là ruijie

switch(config-mst)# revision 1 // Đặt revision là 1

switch(config-mst)# instance 0 vlan 10,20 // Tạo instance 0

switch(config-mst)# instance 1 vlan 30,40 // Tạo instance 1

switch(config)# spanning-tree mst 0 priority 4096 // Thiết lập priority là 4096 cho instance 0

switch(config)# spanning-tree mst 1 priority 8192 // Thiết lập priority là 8192 cho instance 1

switch(config)# interface vlan 10

switch(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.10.1 // Địa chỉ IP cho VLAN 10

switch(config)# interface vlan 20

switch(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.20.1 // Địa chỉ IP cho VLAN 20

switch(config)# interface vlan 30

switch(config-if)# vrrp 2 ip 192.168.30.1 // Địa chỉ IP cho VLAN 30 (trên 1 switch layer 3 khác)

switch(config)# interface vlan 40

switch(config-if)# vrrp 2 ip 192.168.40.1 // Địa chỉ IP cho VLAN 40 (trên 1 switch layer 3 khác)

6, Basic VLAN Configuration

(config)# vlan 10 // Tạo VLAN 10

(config-vlan)# name vlanname // Đặt tên cho VLAN là vlanname

(config-if)# switchport access vlan 10 // Gán cổng cho VLAN 10

Trong mode cấu hình giao diện của một cổng:

(config)# interface vlan 10 // Vào mode cấu hình virtual port cho VLAN 10

(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 // Cấu hình địa chỉ IP và subnet mask cho virtual port của VLAN 10. Một switch layer 2 chỉ có thể có một địa chỉ IP, được sử dụng làm IP quản lý, ví dụ, cho việc truy cập qua Telnet.

(config-if)# no shutdown 

7, Port Security

(config)# interface fastethernet 0/1 

(config-if)# switchport port-security // Kích hoạt tính năng port security cho cổng

  1. Configure maximum connection limit

(config-if)# switchport port-security maximum 1 // Cấu hình giới hạn kết nối tối đa cho port là 1 (giá trị tối đa là 128)

(config-if)# switchport port-security violation shutdown // Cấu hình hành động cần thực hiện khi có vi phạm bảo mật là shutdown. Các tùy chọn bao gồm: bảo vệ (loại bỏ gói tin từ địa chỉ không xác định khi đạt đến giới hạn địa chỉ an toàn), hạn chế (gửi thông báo Trap khi có vi phạm xảy ra), tắt máy (tắt cổng và gửi thông báo Trap khi có vi phạm xảy ra; có thể khôi phục bằng cách sử dụng chế độ khôi phục errdisable ở mode global).

  1. IP and MAC address binding

(config-if)# switchport port-security mac-address xxxx.xxxx.xxxx ip-address 172.16.1.1 // Liên kết địa chỉ MAC xxxx.xxxx.xxxx và địa chỉ IP 172.16.1.1 ở chế độ cấu hình giao diện

8, Layer 3 Routing Function (for Layer 3 switches)

(config)# ip routing // Kích hoạt định tuyến lớp 3 trên switch

(config)# interface fastethernet 0/1

(config-if)# no switchport // Kích hoạt định tuyến lớp 3 cho cổng (để gán địa chỉ IP cho cổng)

(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

(config-if)# no shutdown

9, Layer 3 Switch Routing Protocols

(config)# ip route 172.16.1.0 255.255.255.0 172.16.2.1 // Cấu hình định tuyến tĩnh

(config)# router rip // Kích hoạt giao thức RIP

(config-router)# network 172.16.1.0 

(config-router)# version 2 // Kích hoạt RIP V2

(config-router)# no auto-summary 

(config)# router ospf 

(config)# router ospf 1 

(config-router)# network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn trong công việc. Chúc các bạn thực hiện thành công. Trong quá trình thiết lập nếu như có thắc mắc hoặc gặp sự cố hãy liên hệ đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi để được trợ giúp một cách tốt nhất.

Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết tiếp theo !

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ DATECH

• Địa chỉ: Số 23E4 KĐT Cầu Diễn, Tổ 7, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

• Điện thoại: 02432012368

• Hotline: 098 115 6699

• Email: info@datech.vn

• Website: https://datech.vn