Hướng dẫn đặt hàng thiết bị chuyển mạch sê-ri Cisco IE 2000

14/07/2023
Bookmark Tin tức

Hướng dẫn đặt hàng thiết bị chuyển mạch sê-ri Cisco IE 2000

Sau đây là những điểm nổi bật về sản phẩm phổ biến của Thiết bị chuyển mạch Cisco IE 2000 Series

Thẻ SD bên ngoài là tùy chọn (không được vận chuyển cùng với thiết bị)

  • Bộ tính năng LAN Base (có thể định tuyến tối đa 16 Vlan)
  • Một cổng giao diện điều khiển (nối tiếp hoặc USB)
  • Bộ nguồn dự phòng (12–48V DC)
  • Hai tiếp điểm khô cho đầu vào
  • Một tiếp điểm khô cho đầu ra
  • Trường có thể nâng cấp từ LAN Lite sang LAN Base, LAN Base sang Enhanced LAN Base hoặc LAN Base sang IP Lite Services
  • PROFINET V2.3 bao gồm Media Redundancy Protocol (chứng nhận)
  • CIP Ethernet/IP (chứng nhận)
  • Hỗ trợ Cisco REP
  • Giấy phép IP Lite hỗ trợ các giao thức Lớp 3 hạn chế: RIP, OSPF, EIGRP, VRF Lite
  • Xếp hạng IP30

Phạm vi nhiệt độ hoạt động của sản phẩm

  • -40°C đến +70°C (vận hành vỏ có lỗ thông hơi)
  • -40°C đến +60°C (hoạt động trong vỏ kín)
  • -34°C đến +74°C (vận hành vỏ bọc được trang bị quạt hoặc quạt gió)
  • -40°C đến +85°C (Thử nghiệm loại môi trường theo tiêu chuẩn IEC, 16 giờ)

Kích thước cơ khí sản phẩm

  • Khung 6 cổng IE-2000 (đường xuống đồng): (130 mm H x 74,9 mm W x 115 mm D)
  • Khung 6 cổng (đường xuống SFP) IE-2000: (130 mm H x 80 mm W x 115 mm D)
  • Khung gầm ngắn 10 cổng IE-2000: (130 mm H x 91,4 mm W x 115 mm D)
  • Khung dài 10 cổng IE-2000: (130 mm H x 91,4 mm W x 134 mm D)
  • Khung máy 18–20 cổng IE-2000: (130 mm H x 127 mm W x 134 mm D)

Hình 1 cung cấp tổng quan về các cổng và đầu nối khác nhau có sẵn trên IE 2000, Hình 2 hiển thị các mẫu IE2000 khác nhau và Hình 3 cung cấp hướng dẫn lựa chọn cho các mẫu IE2000

Hình 1. Tổng quan về thiết bị chuyển mạch sê-ri Cisco IE 2000

Hình 2. Thiết bị chuyển mạch dòng Cisco IE 2000

Bảng 1 liệt kê thông tin cấu hình Sê-ri IE 2000, trong khi Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4, Bảng 5 và Bảng 6 liệt kê tất cả các PID sản phẩm IE2000 có sẵn

Bảng 1. Cấu hình IE 2000

Product NumberTotal PortsRJ45 PortsCombo PortsSFP PortsManufacturing LicenseType of possible UpgradeIEEE 1588NATPoE(+)Conformal Coating 
IE-2000-4TS-L64 FE 2 FELAN Lite3    
IE-2000-4TS-B64 FE 2 FELAN Base1    
IE-2000-4T-L66 FE  LAN Lite3    
IE-2000-4T-B66 FE  LAN Base1    
IE-2000-4TS-G-L64 FE 2 GELAN Lite3    
IE-2000-4TS-G-B64 FE 2 GELAN Base1    
IE-2000-4T-G-L64 FE, 2 GE  LAN Lite3    
IE-2000-4T-G-B64 FE, 2 GE  LAN Base1    
IE-2000-4S-TS-G-L6  4 FE, 2 GELAN Lite     
IE-2000-4S-TS-G-B6  4 FE, 2 GELAN Base1, 3    
IE-2000-8TC-L108 FE 2 GE LAN Lite3    
IE-2000-8TC-B108 FE2 GE LAN Base1    
IE-2000-8TC-G-L108 FE2 GE LAN Lite3    
IE-2000-8TC-G-B108 FE2 GE LAN Base1,    
IE-2000-8TC-G-E108 FE 2 GE LAN Base1, 2, 4XX  
IE-2000-16TC-L2016 FE2 GE2 FELAN Lite3    
IE-2000-16TC-B2016 FE2 GE2 FELAN Base1    
IE-2000-16TC-G-L2016 FE2 GE2 FELAN Lite3    
IE-2000-16TC-G-E2016 FE2 GE2 FELAN Base1, 2, 4XX  
IE-2000-16TC-G-X2016 FE2 GE2 FELAN Base1, 2, 4XX 
IE-2000-8TC-G-N108 FE2 GE Enhanced LAN Base1, 2 XX  
IE-2000-16TC-G-N2016 FE2 GE2 FEEnhanced LAN Base1, 2X  
IE-2000-16PTC-G-L1816 FE2 GE LAN Lite3  X 
IE-2000-16PTC-G-E1816 FE2 GE LAN Base1, 2XX2X 
IE-2000-16PTC-G-NX1816 FE2 GE Enhanced LAN Base1, 2XXX

 

Chú thích “Loại nâng cấp có thể”:

1: LAN Base to IP Lite Nâng cấp phần mềm Cisco IOS

2: Nâng cấp LAN Base lên IP Lite Nâng cấp phần mềm Cisco IOS

3: Nâng cấp phần mềm LAN Lite lên LAN Base Cisco IOS

4: Cơ sở LAN đến Cơ sở LAN nâng cao Nâng cấp và nâng cấp giấy phép phần mềm Cisco IOS

Bảng 2. Thiết bị chuyển mạch Cisco IE 2000 với LAN Lite Image Fast Ethernet Uplinks

 

E-2000-4TS-LIE 4 FE copper, 2 FE SFP uplink, Lite
IE-2000-4T-LIE 4 FE copper, 2 FE copper uplink, Lite
IE-2000-8TC-LIE 8 FE copper, 2 FE combo, Lite
IE-2000-16TC-LIE 16 FE copper, 2 FE combo, 2 fiber SFP, Lite

Bảng số 3. Thiết bị chuyển mạch Cisco IE 2000 với LAN Lite Image GE Uplinks

IE-2000-4TS-G-LIE 4 FE copper, 2 GE SFP, Lite
IE-2000-4T-G-LIE 4 FE copper, 2 GE copper uplink, Lite
IE-2000-4S-TS-G-LIE 4 FE SFP, 2 GE SFP uplinks, Lite
IE-2000-8TC-G-LIE 8 FE copper, 2 FE combo uplink, Lite
IE-2000-16TC-G-LIE 16 FE copper, 2 GE combo, 2 FE SFP, Lite
IE-2000-16PTC-G-LPoE, IE 16 FE copper (4 PoE/PoE+), 2 GE combo, Lite

Bảng4. Thiết bị chuyển mạch Cisco IE 2000 với LAN Base Image và Fast Ethernet Uplinks

IE-2000-4TS-BIE 4 FE copper, 2 FE SFP uplink, Base
IE-2000-4T-BIE 4 FE copper, 2 FE copper uplink, Base
IE-2000-8TC-BIE 8 FE copper, 2 FE combo, Base
IE-2000-16TC-BIE 16 FE copper, 2 FE combo, 2 Fiber SFP, Base

 Bảng5. Thiết bị chuyển mạch Cisco IE 2000 với LAN Base Image và GE Uplinks

IE-2000-4TS-G-BIE 4 FE copper, 2 GE SFP, Base
IE-2000-4T-G-BIE 4 FE copper, 2 GE copper uplink, Base
IE-2000-4S-TS-G-BIE 4 FE SFP, 2GE SFP uplink, Base
IE-2000-8TC-G-BIE 8 FE copper, 2 GE combo uplink, Base
IE-2000-8TC-G-EIE 8 FE copper, 2 GE combo uplink with 1588, Base
IE-2000-8TC-G-NIE 8 FE copper, 2 GE combo uplink with 1588, NAT, Enhanced LAN base
IE-2000-16TC-G-EIE 16 FE copper, 2 FE SFP, 2 GE combo, 1588, Base
IE-2000-16TC-G-N16 FE copper, 2 FE SFP, 2 GE combo, 1588 & NAT, Enhanced LAN base
IE-2000-16TC-G-XIE 16 copper, 2 FE SFP, 2 GE combo, 1588, CC, Base
IE-2000-16PTC-G-E4 POE/PoE+ with 1588. GE uplinks, Base
IE-2000-16PTC-G-NX4 POE/PoE+ with 1588, NAT and CC. GE uplinks, Base

Bảng6. Nâng cấp giấy phép chuyển mạch Cisco IE 2000

E2000-L-B=IE2000 LAN Lite Base to LAN Base Paper License Spare
L-IE2000-L-B=IE2000 LAN Lite Base to LAN Base E-Lic. spare for upgrade
L-IE2000-B-E=IE2000 LAN Base to Enhanced LAN Base E-License
IE2000-B-E=IE2000 LAN Base to Enhanced LAN Base Paper License
LIC-IE2000-IP-L=IE2000 LAN Base or Enhanced LAN Base to IP Lite E-lic.
LIC-IE2000-L-IP=IE2000 LAN Lite to IP Lite E-lic (available 15.2(5)EA)
LIC-MRP-MANAGER=PROFINET MRP Manager capability – RTU license
LIC-MRP-Client=PROFINET MRP Client capability – RTU license
LIC-MRP-MULTI-MGR=PROFINET Multiple MRP Manager for multiple MRP Domains (available 15.2(5)EA)

Kết luận

Nếu bạn đang cần đặt mua các dòng sản phẩm của Switch công nghiệp IE 2000 Series thì hãy liên hệ chúng tôi ngay để được hỗ trợ báo giá tốt nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ DATECH

  • Địa chỉ:Số 23E4 KĐT Cầu Diễn, Tổ 7, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 02432012368
  • Hotline: 098 115 6699
  • Email: info@datech.vn
  • Website: https://datech.vn