Optimize Application Delivery

17/01/2023
Bookmark Tin tức

Giới thiệu

FortiADC đảm bảo tính bảo mật và hiệu năng của ứng dụng với:

• Tốc độ truyền tải lớp 4 và lớp 7 nhanh.
• Tất cả các tính năng bảo mật và phân phối ứng dụng cần thiết trong một giải pháp duy nhất.
• 99,999% thời gian hoạt động cho các dịch vụ ứng dụng dành cho doanh nghiệp.
• Có sẵn trong các hệ số dạng phần cứng và ảo.
• Ứng dụng nhận biết trí thông minh để phân phối thông minh lưu lượng ứng dụng.
• Ưu tiên băng thông thông qua các chính sách Chất lượng Dịch vụ (QoS).
• Tính khả dụng của ứng dụng 24×7 thông qua chuyển đổi dự phòng tự động, cân bằng tải máy chủ toàn cầu và cân bằng tải liên kết để tối ưu hóa kết nối WAN.
• Tường lửa ứng dụng web để chống lại các lỗ hổng ứng dụng.

Lợi ích

Advanced Layer 7 Load BalancingĐịnh tuyến dựa trên chính sách L7 trực quan để tự động viết lại nội dung nhằm hỗ trợ các ứng dụng và cấu hình máy chủ phức tạp.
SSL Offloading, Forward Proxy, and VisiblityGiảm tải SSL dựa trên phần cứng và phần mềm làm giảm tác động hiệu suất đối với cơ sở hạ tầng máy chủ của bạn. Đồng thời, cung cấp khả năng hiển thị SSL, giải mã và mã hóa lại cho FortiGate để dễ dàng kiểm tra lưu lượng truy cập để tìm các mối đe dọa.
Global Server Load BalancingGlobal Server Load Balancing đi kèm phân phối lưu lượng trên nhiều vị trí địa lý để khắc phục thảm họa hoặc để cải thiện thời gian phản hồi của người dùng.
Link Load BalancingLink Load Balancing phân phối lưu lượng trên nhiều ISP để tăng khả năng phục hồi và giảm nhu cầu nâng cấp băng thông tốn kém.
IP ReputationIP Reputation Service bảo vệ các ứng dụng của bạn khỏi các cuộc tấn công web tự động bằng cách xác định quyền truy cập từ botnet và các nguồn độc hại khác.
Web Application FirewallBảo vệ các ứng dụng bằng Web Application Attack signatures và tuân thủ HTTP RFC.

 

Datasheet

 
 FORTIADC 100F        

FORTIADC 200D        

FORTIADC 300D     FORTIADC 400D    
L4 Throughput1.5 Gbps3 Gbps6.0 Gbps12.0 Gbps
L7 RPS400,000580,000725,0001 M
L7 Throughput1.3 Gbps2.5 Gbps4.0 Gbps8.0 Gbps
SSL TPS 2048 Key5009001,5007,000
Compression Throughput1.0 Gbps2.1 Gbps2.6 Gbps6.1 Gbps
SSL Acceleration TechnologySoftwareSoftwareSoftwareASIC
Memory4 GB4 GB8 GB8 GB
Virtual Domains1020
Network Interfaces6x GE RJ454x GE RJ454x GE RJ45, 4x GE SFP2x 10 GE SFP+ slots, 4x GE SFP ports, 4x GE ports
10/100/1000 Management Interface
Storage64 GB SSD1 TB Hard Disk128 GB SSD128 GB SSD
ManagementHTTPS, SSH CLI, Direct Console DB9 CLI, SNMPHTTPS, SSH CLI, Direct Console DB9 CLI, SNMPHTTPS, SSH CLI, Direct Console DB9 CLI, SNMPHTTPS, SSH CLI, Direct Console DB9 CLI, SNMP
Power SupplySingleSingleSingleSingle (optional Dual)
Form Factor1U Appliance1U Appliance1U Appliance1U Appliance
Input Voltage100–240V, 50–60 Hz90–264V AC, 47–63 Hz100–240V AC, 50–60 Hz100–240V AC, 50–60 Hz
Power Consumption (Average / Maximum)40 W / 60 W60 W / 72 W96 W / 115 W109 W / 130.8 W
Maximum Current100V/1.5A, 240V/0.6A115V/6A, 230V/3A100V/4A, 240V/2A100V/5A, 240V/3A
Heat Dissipation132–163 BTU/h205 BTU/h392.4 BTU/h446.3 BTU/h
Operating Temperature32–104°F (0–40°C)32–104°F (0–40°C)32–104°F (0–40°C)32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature-4–167°F (-20–75°C)-13–158°F (-25–70°C)-13–158°F (-25–70°C)-13–158°F (-25–70°C
Humidity10–85% relative humidity, non-operating, non-condensing5–95% non-condensing5–95% non-condensing5–95% non-condensing
Regulatory ComplianceFCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI Class A, CE, UL/c
SafetyCSA, C/US, CE, UL
Height x Width x Length (inches)1.75 x 17.3 x 10.551.75 x 17.05 x 13.861.73 x 17.24 x 16.381.73 x 17.24 x 16.38
Height x Width x Length (mm)44 x 440 x 26845 x 433 x 35244 x 438 x 41644 x 438 x 416
Weight9.9 lbs (4.5 kg)17.2 lbs (7.8 kg)20 lbs (9.07 kg)22 lbs (9.97 kg)

Kết luận

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ team DATECH để được hỗ trợ.

Hotline: 02432012368

Email: info@datech.vn