Danh sách thay thế/nâng cấp cisco Switch: C2960X-XR, C3650, C3850 đến C9000, C2960L đến C1000

28/04/2022
Bookmark Tin tức

Khi công nghệ đang phát triển, Cisco đã phát hành nhiều sản phẩm khác nhau để thay thế loạt sản phẩm cũ của họ. Chúng tôi biết dòng Catalyst 2960 đã phổ biến trong thập kỷ qua, nhưng bây giờ các switch Catalyst 9000 trở thành vai trò chính trong gia đình chuyển đổi của họ. Hôm nay, tôi muốn chia sẻ cho bạn danh sách thay thế C2960X-XR, C3650, C3850 đến C9000 và C2960L đến C1000.

1. C2960X-XR, C3650, C3850 đến C9000

Cisco Catalyst 9000 gia đình switch LAN trong khuôn viên trường được thiết kế cho một kỷ nguyên mới của mạng dựa trên ý định. Mạng lưới bây giờ có thể học hỏi, thích nghi và phát triển. Được thiết kế trực quan, mạng có thể nhận ra ý định, giảm thiểu các mối đe dọa thông qua phân khúc và mã hóa, và tìm hiểu và thay đổi theo thời gian.

Cisco Catalyst 9000 series bao gồm Catalyst 9300, Catalyst 9200, Catalyst 9500...

Dưới đây là các tính năng chính của mỗi series:

SeriesNâng cấp từTính năng
Cisco Catalyst 9200 SwitchCisco Catalyst 2960 X/XR 80 Gbps/chassisUp to 160 Gbps/stack

 

80 Gbps/chassis

Cisco Catalyst 9300 SwitchCisco Catalyst 3650/3850 Series copper and Catalyst 3850 1G fiber: 480 Gbps/stack480 Gbps/stack
Cisco Catalyst 9400 SwitchCisco Catalyst 4500E Series: 48 Gbps/slot, 928 Gbps/ chassis

 

Cisco Catalyst 6500 Series: 80 Gbps/slot, 720 Gbps/chassis

Up to 480 Gbps/slot,

 

9 Tbps/chassis

Cisco Catalyst 9500 SwitchCisco Catalyst 6880-X, 6840-X, 4500-X Series: 800 Gbps/stack

 

Catalyst 3850 Series 10G fiber: 480 Gbps/stack

Up to 6.4 Tbps/stack
Cisco Catalyst 9600 SwitchCisco Catalyst 6500 Series with Sup720 3C: 720 Gbps per chassis

 

Cisco Catalyst 6500, 6800 Series with Sup2T: 2 Tbps per chassis

Cisco Catalyst 6500, 6800 Series with Sup6T: 6 Tbps per chassis

Up to 6.4 Tbps/slot,

 

25.6 Tbps/chassis

Vì C9000 rất mạnh mẽ, không tệ khi nâng cấp các switch C2960 cũ của bạn.

Chúng ta hãy xem một số danh sách thay thế mô hình phổ biến.

Bảng 1. C2960X-XR đến C9200

ModelModel
WS-C2960XR-48TS-IC9200-48T-E
WS-C2960XR-48TD-IC9200-48T-E
WS-C2960XR-48FPS-IC9200-48P-E
WS-C2960XR-48FPD-IC9200-48P-E
WS-C2960XR-24TS-IC9200-24T-E
WS-C2960XR-24PD-IC9200-24P-E
WS-C2960XR-24TD-IC9200-24T-E
WS-C2960X-24TS-LC9200L-24T-4G-E
WS-C2960X-48TS-LC9200L-48T-4G-E
WS-C2960X-24PS-LC9200L-24P-4G-E
WS-C2960X-24TD-LC9200L-24T-4X-E
WS-C2960X-24PD-LC9200L-24P-4X-E
WS-C2960X-48TD-LC9200L-48T-4X-E
WS-C2960X-48FPS-LC9200L-48P-4G-E
WS-C2960X-48FPD-LC9200L-48P-4X-E

Bảng 2. C3650 to C9300

ModelModel
WS-C3650-24TS-LC9300L-24T-4G-E
WS-C3650-24TS-SC9300L-24T-4G-A
WS-C3650-24TS-EC9300L-24T-4G-A
WS-C3650-48TS-LC9300L-48T-4G-E
WS-C3650-48TS-SC9300L-48T-4G-A
WS-C3650-48TS-EC9300L-48T-4G-A
WS-C3650-24PS-LC9300L-24P-4G-E
WS-C3650-24PS-SC9300L-24P-4G-A
WS-C3650-24PS-EC9300L-24P-4G-A
WS-C3650-48PS-LC9300L-48P-4G-E
WS-C3650-48PS-SC9300L-48P-4G-A
WS-C3650-48PS-EC9300L-48P-4G-A
WS-C3650-24TD-LC9300L-24T-4X-E
WS-C3650-24TD-SC9300L-24T-4X-A
WS-C3650-24TD-EC9300L-24T-4X-A
WS-C3650-48TD-LC9300L-48T-4X-E
WS-C3650-48TD-SC9300L-48T-4X-A
WS-C3650-48TD-EC9300L-48T-4X-A
WS-C3650-24PD-LC9300L-24P-4X-E
WS-C3650-24PD-SC9300L-24P-4X-A
WS-C3650-24PD-EC9300L-24P-4X-A
WS-C3650-48PD-LC9300L-48P-4X-E
WS-C3650-48PD-SC9300L-48P-4X-A
WS-C3650-48PD-EC9300L-48P-4X-A

Bảng 3. C3850 to C9300 and C9500

ModelModel
WS-C3850-24T-LC9300-24T-E
WS-C3850-24T-SC9300-24T-A
WS-C3850-24T-EC9300-24T-A
WS-C3850-48T-LC9300-48T-E
WS-C3850-48T-SC9300-48T-A
WS-C3850-48T-EC9300-48T-A
WS-C3850-24P-LC9300-24P-E
WS-C3850-24P-SC9300-24P-A
WS-C3850-24P-EC9300-24P-A
WS-C3850-48P-LC9300-48P-E
WS-C3850-48P-SC9300-48P-A
WS-C3850-48P-EC9300-48P-A
WS-C3850-24U-LC9300-24U-E
WS-C3850-24U-SC9300-24U-A
WS-C3850-24U-EC9300-24U-A
WS-C3850-48U-LC9300-48U-E
WS-C3850-48U-SC9300-48U-A
WS-C3850-48U-EC9300-48U-A
WS-C3850-24S-SC9300-24S-A
WS-C3850-24S-EC9300-24S-A
WS-C3850-24XS-EC9500-24Y4C-A
WS-C3850-24XS-SC9500-24Y4C-A
WS-C3850-48XS-SC9500-48Y4C-A
WS-C3850-48XS-EC9500-48Y4C-A

2. C2960L to C1000

Switch Cisco Switch Catalyst 1000 cung cấp quyền truy cập mạng cấp doanh nghiệp có kích thước cho các doanh nghiệp nhỏ. Với một loạt các power over Ethernet (PoE) và kết hợp cổng, các switch dễ quản lý này cung cấp hiệu suất một nhu cầu văn phòng nhỏ hiện đại.

C1000 cung cấp 3 nền tảng:

(1) Mô hình yếu tố hình thức nhỏ gọn

– Mô hình nhỏ gọn, không quạt với độ sâu dưới 13 inch (33 cm)

– Đường xuống 8x và 16x 1G

– 2 đường lên SFP/ RJ-45

– Cung cấp điện nội bộ hoặc bên ngoài

– Lên đến 240W PoE

– Truy cập Bluetooth qua không khí (OTA)

(2) Mô hình đa năng

– Gigabit Ethernet (GE) cho nhu cầu băng thông cao

– 8 x, 16 x, 24 x hoặc 48 x dữ liệu GE hoặc liên kết xuống PoE +

– 2 hoặc 4 đường lên GE SFP cố định

– Không quạt (ngoại trừ mô hình PoE 48 cổng)

– Ngân sách điện lên đến 740W

(3) Các mô hình Ethernet nhanh

– Tương thích với cơ sở hạ tầng cáp cũ

– 24 x hoặc 48 x 10/100 Mbps dữ liệu hoặc liên kết xuống PoE +

– 4 x GE SFP và 2 x RJ-45 combo uplinks

– Không quạt (mô hình 24 cổng)

– Truy cập Bluetooth OTA

Chúng ta hãy xem một số danh sách thay thế mô hình phổ biến.

Bảng 4. C2960L to C1000

ModelModel
WS-C2960L-16PS-LLC1000-16P-2G-L
WS-C2960L-16TS-LLC1000-16T-2G-L
WS-C2960L-24PQ-LLC1000-24P-4X-L
WS-C2960L-24PS-LLC1000-24P-4G-L
WS-C2960L-24TQ-LLC1000-24T-4X-L
WS-C2960L-24TS-LLC1000-24T-4G-L
WS-C2960L-48PQ-LLC1000-48P-4X-L
WS-C2960L-48PS-LLC1000-48P-4G-L
WS-C2960L-48TQ-LLC1000-48T-4X-L
WS-C2960L-48TS-LLC1000-48T-4G-L
WS-C2960L-8PS-LLC1000-8P-2G-L